Xe ô tô đầu kéo hyundai HD1000 Giá xe Hyundai HD1000 giá xe rẻ nhất .

Go down

Xe ô tô đầu kéo hyundai HD1000 Giá xe Hyundai HD1000 giá xe rẻ nhất . Empty Xe ô tô đầu kéo hyundai HD1000 Giá xe Hyundai HD1000 giá xe rẻ nhất .

Bài gửi by manhvinhdh 26/8/2015, 10:28

Tổng đại lý bán xe ô tô đầu kéo Hyundai HD1000- Xe đầu kéo HD1000-Giá Bán xe Đầu kéo Hyundai HD1000.
               Hotline>> 0974.897.357 Fax: (08)37198857Ngoại Thất Đầu Kéo Hyundai HD1000

Cabin xe Đầu Kéo Hyundai HD1000 được thiết kế trên hệ thống giảm chấn lò xo treo giúp giảm sốc và các rung động mạnh từ mặt đường. Cabin có thể nghiêng 45 độ rất thuận tiện cho việc sửa chữa và bảo dưỡng thường xuyên, tiếp cận dễ dàng với khoang động cơ.

Dẫn hướng coupler được thiết kế lý tưởng cho nối mooc kéo theo sau an toàn và bảo trì dễ dàng. Các nút nối có khả năng chống sốc. Khoảng cách giữa cabin và dẫn hướng coupler lớn dễ dàng tiếp cận với bộ phận điều khiển kết nối mooc. Nó cũng bao gồm một hộp công cụ có kích thước lớn và cung cấp bảo vệ cho các thùng nhiên liệu, pin và bình khí. Trục trước có tải trọng lớn hơn đảm bảo điều kiện tốt nhất của lái xe, ổn định và cải thiện độ bền.

Trục sau có công suất mô-men xoắn cao, đạt hiệu suất tốt nhất và độ bền trong khi xe phải hoạt động trong những cung đường khó.Trục trước có tải trọng lớn hơn đảm bảo điều kiện tốt nhất của lái xe ổn định và cải thiện độ bền.
Nội thất Đầu Kéo Hyundai HD1000

Nội thất Hyundai HD1000 thoải mái và tiện nghi
Lái xe  tải có vẻ như công việc khó khăn nhất trên thế giới. Đó là lý do tại sao các nhà thiết kế và các kỹ sư của chúng tôi đặt ra để tạo ra các cabin thoải mái nhất trong sử dụng. Chỉ cần nhìn vào nội thất cabin của chúng tôi và bạn sẽ thấy chúng tôi đã tạo cho bạn một không gian tiện nghi như thế nào. Từ bảng đèn tín hiệu, bảng điều khiển và cửa sổ điện bao quanh với hệ thống khóa cửa trung tâm và nhiều thùng chứa, tất cả các tính năng trong cabin làm việc để giảm bớt căng thẳng và căng thẳng của việc lái xe hàng ngày.
Động  cơ Đầu Kéo Hyundai HD1000

Xe đầu kéo hyundai HD700 được lắp ráp động cơ diesel D6Ca, 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, tăng áp tubor, công suất 410PS. Cỡ lốp: 12R22,5 la-zang được làm bằng hợp kim.

Thanh ổn định phía trước làm tăng cấu trúc cứng cáp để có hiệu quả hơn hấp thụ rung động và cú sốc từ đường. Có thể lắp thêm bình nhiên liệu dung lượng lớn hơn cung cấp tiện lợi tốt hơn cho vận chuyển đường dài.
Thông số kỹ thuật xe Đầu kéo Hyundai HD1000

THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE ĐẦU KÉO HYUNDAI








Hyundai HD1000





1.        THÔNG SỐ KÍCH THƯƠC, TRỌNG LƯỢNG





Loại xe


Ô tô đầu kéo




Kiểu Cabin


Cabin có giường nằm




Chiều dài cơ sở


Short




Hệ thống lái


Tay lái thuận, 6x4




Động cơ


D6CA41




1.1 Kích thước (mm)




Chiều dài cơ sở


4350(3050+1300)




Kích thước bao


Dài


6685




Rộng


2495




Cao


3130




Vệt bánh xe


Trước


2040




Sau


1850




Phần nhô của xe


Trước


1495




Sau


840




Kích thước lọt lòng thùng


Dài







Rộng


….




Cao


….




Khoảng sáng gầm xe





250




1.2 Trọng lượng (KG)




Trọng lượng bản thân


8930




Tác dụng lên trục


Trước


4600




Sau


4420




Trọng lượng toàn bộ


30130




Tác dụng lên trục


Trước


6530




Sau


11800x2




2. THÔNG SỐ ĐẶC TÍNH




Tốc độ max (km/h)


120




Khả năng vượt dốc max (%)


85.5




Bán kính quay vòng min


6.8





3.   THÔNG SỐ KHUNG GẦM





3.1 Động cơ




Model


D6CA41




Loại động cơ


Turbo tăng áp




4 kỳ, làm mát bằng phun nước, phun nhiên liệu trực tiếp, động cơ diesel




Số xy lanh


6 xy lanh thẳng hàng




Dung tích xy lanh (cm3)


12920




Đường kính xy lanh x Hành  trình Piston (mm)


133x155




Tỉ số nén


17.0:1




Công suất max (ps/rpm)


Euro 2


410/1900




Euro 3


-




Moment xoắn max (kg.m/rpm)


Euro 2


188/1500




Euro 3


-




Hệ thống làm mát


Làm mát bằng chất lỏng, tuần hoàn, cưỡng bức




Hệ thống điện


Ắc quy


12Vx2, 150AH




Máy phát điện


24V-80A




Máy khởi động


24V-6.0kw




Hệ thống nhiên liệu


Bơm nhiên liệu


Hệ thống Delphi EUI




Điều tốc


Điều khiển điện tử




Lọc dầu


Màng lọc thô và tinh




Hệ thống bôi trơn


Dẫn động


Được dẫn động bằng bơm bánh răng




Lọc dầu


Màng mỏng nhiều lớp




Làm mát


Dầu bôi  trơn được làm mát bằng nước




Hệ thống van


Van đơn, bố trí 02 van/xy lanh




3.2 Ly hợp










Kiểu loại





Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không




Đường kính đĩa ma sát


Ngoài


Ø430







Trong


Ø242




3.3 Hộp số










Model





ZF16S151




Kiểu loại





Cơ khí, dẫn động thủy lực, 16 số tiến – 02 số lùi







1st


13.8/11.54







2nd


9.49/7.93







3rd


6.53/5.46




Tỷ số truyền


4th


4.57/3.82







5th


3.02/2.53







6th


2.08/1.74







7th


1.43/1.20







8th


1.00/0.84







Reverse


12.92/10.80




Dầu hộp số





Tiêu chuẩn SAE 80W




3.4 Trục Các – đăng










Model





S1810




Kiểu loại





Thép đúc, dạng ống




Đường kính x độ dày





Ø114.3x6.6t




3.5 Cầu sau










Model





D12HT




Kiểu loại





Giảm tải hoàn toàn




Tải trọng cho phép


KG


26000(13000x2)




Tỉ số truyền cầu





4.333




Dầu bôi trơn





Tiêu chuẩn SAE 80W/90W




3.6 Cầu trước










Kiểu loại





Dầm I




Tải trọng cho phép





6550




3.7 Lốp và Mâm










Kiểu loại





Trước đơn/Sau đôi




Lốp


Trước/Sau


12R22.5 – 16PR




Mâm





12R22.5 – 16PR




3.8 Hệ thống lái










Kiểu loại





Trục vít – ecu bi




Đường kính vô lăng


mm


500




Độ nghiêng tay lái


độ


9




Tỉ số truyền





20.2




Góc đánh lái


Ra ngoài


49




Vào trong


35




3.9 Hệ thống phanh










Phanh chính


Dẫn động


Dẫn động khí nén hai dòng, kiểu van bướm




Kích thước (mm)


Ø 410 x 156  x 19 (Trục trước)







Ø 410 x 220  x 19 (Trục sau)




Bầu hơi


140 lít




Phanh đỗ xe





Bầu hơi có sử dụng lò xo, tác dụng lên bánh xe chủ động




Phanh hỗ trợ





Phanh khí xả, xan bướm đóng mở bằng hơi




3.10 Giảm sốc










Kiểu loại


Trước/Sau


Nhíp bán nguyệt, giảm chấn thủy lực




Kích thước (Dài x Rộng x Dày - Số lượng


Trước


1500 x 90 x 20t - 3




Sau


1480 x 90 x (20t-3 & 18t-7)




3.11 Thùng nhiên liệu










Thể tích/ vật liệu chế tạo





350 lít/Thép; 380 lít/ Nhôm




3.12 Khung xe










Kiểu loại





Dạng chữ H, bố trí các tà - vẹt tại các điểm chịu lực chính




Kích thước


Tà-vẹt


---x—x---




Chassis


280 x 90 x8t





4.        BODY











4.1 Cabin










Kiểu loại





Điều khiển độ nghiêng bằng thủy lực, kết cấu thép hàn, chấn dập định hình




Liên kết Cabin & Thân xe





Bằng chốt hãm, có lò xo giảm chấn




Kính chắn gió





Dạng 1 tấm liền, kính an toàn nhiều lớp




Gạt nước





Điều khiển điện với 3 cấp độ: liên tục, nhanh, chậm




Ghế lái





Ghế nệm, bọc Vinyl, bật ngả, trượt và điều chỉnh độ cao - thấp




Ghế phụ xe





Ghế nệm, bọc Vinyl, có bật ngả



                                                                    Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CP Ô TÔ HYUNDAI SÀI GÒN TÂY Á.
Địa chỉ: Số 1816 Quốc Lộ 1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, TpHCM.
Hotline>> 0974.897.357 Fax: (08)37198857
Email: manhvinhdhaconggmail.com
hyundaisaigon.com.vn

manhvinhdh
Đại Tá
Đại Tá

Tổng số bài gửi : 981
Tuổi : 44
Đăng ký ngày : 27/02/2014
Danh tiếng : 0

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết